Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
arbitrairement


[arbitrairement]
phó từ
tùy tiện, võ đoán; độc đoán
Des prix fixés arbitrairement
giá cả được ấn định tùy tiện
"Pacha jetait arbitrairement en prison les indigènes " (Gide)
quan tổng trấn tùy tiện quẳng dân bản xứ vào tù
phản nghĩa Objectivement. Légalement



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.