assidu
 | [assidu] |  | tính từ | |  | siêng năng, chuyên cần | |  | Un employé assidu | | một viên chức siêng năng | |  | Assidu à sa tâche | | làm việc chuyên cần | |  | luôn luôn ở bên cạnh | |  | Un médecin assidu auprès d'un malade | | người thầy thuốc luôn luôn ở bên cạnh người bệnh | |  | đều đặn | |  | Présence assidue | | sự có mặt đều đặn | |  | Efforts assidus | | nỗ lực đều đặn, cố gắng đều đặn |  | phản nghĩa Inexact, irrégulier, négligent; interrompu, relâché |
|
|