|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
attendrissement
| [attendrissement] | | danh từ giống đực | | | sự làm cho mềm, việc làm cho mềm | | | L'attendrissement d'une viande | | sự làm cho mềm một miếng thịt | | | sự động lòng, sự mủi lòng | | | Elle a un moment d'attendrissement et lui pardonna tout | | cô ta có lúc mủi lòng và đã tha thứ tất cả cho hắn | | phản nghĩa Dureté, endurcissement, froideur, insensibilité; agacement, irritation |
|
|
|
|