 | [bɑ:θ ; bæθ] |
 | danh từ, số nhiều baths |
|  | sự tắm rửa |
|  | I'll have a hot bath and go to bed |
| Tôi sẽ tắm nước nóng rồi đi ngủ |
|  | He takes a cold bath every morning |
| Sáng nào ông ấy cũng tắm nước lạnh |
|  | chậu tắm, bồn tắm (cũng) bath-tub; tub |
|  | nước cho vào bồn tắm sẵn sàng để dùng; nước tắm |
|  | please run a bath for me |
| hãy mở nước tắm giùm tôi |
|  | (vật chứa) chất lỏng dùng để nhúng hoặc ngâm cái gì theo cách xử lý hoá học và công nghiệp |
|  | an oil bath |
| bình chứa dầu (dùng cho các bộ phận của máy móc) |
|  | a bath of red dye |
| bình thuốc nhuộm đỏ |
|  | (số nhiều) bể bơi trong nhà; nhà tắm |
|  | heated swimming baths |
| bể bơi nước nóng |
|  | Turkish baths |
| nhà tắm hơi |
|  | bath mat |
|  | tấm thảm hút nước nhỏ để đứng lên sau khi tắm |
|  | bathrobe |
|  | áo choàng tắm |
|  | bath-tub |
|  | bồn tắm |
|  | bathroom |
|  | buồng tắm, nhà vệ sinh |
|  | bath chair |
|  | loại ghế có bánh xe dùng cho người tàn tật, Ghế lăn |
|  | to throw the baby out with the bath water |
|  | xem baby |
 | động từ |
|  | tắm |
|  | to bath a baby |
| tắm cho đứa bé |
|  | I bath every night |
| tối nào tôi cũng tắm |