bavard
 | [bavard] |  | tính từ | |  | hay nói chuyện, ba hoa, bép xép | |  | Un élève bavard | | học sinh hay nói chuyện | |  | bavard comme une pie | |  | ba hoa chích choè | |  | tu n'est pas bavard aujourd'hui | |  | ngày hôm nay cậu chẳng chịu nói gì cả |  | phản nghĩa Muet, silencieux. Discret |  | danh từ | |  | người hay nói chuyện, người ba hoa | |  | người bép xép |  | danh từ giống đực | |  | luật sư, thầy cãi | |  | Son mari est un bavard | | chồng của bà ấy là một luật sư |
|
|