| connaître; savoir |
| | Biết địa chỉ của ai |
| connaître l'adresse de quelqu'un |
| | Biết tiếng Pháp |
| connaître (savoir) le français |
| | Biết đường |
| connaître le chemin |
| | Thức lâu mới biết đêm dài (ca dao) |
| c'est en veillant longuement qu'on sait que la nuit est longue |
| | Không biết làm gì |
| ne savoir que faire |
| | Không biết tí gì |
| ne savoir rien de rien |
| | Biết bơi |
| savoir nager |
| | Biết lái xe |
| savoir conduire |
| | Biết chỉ huy |
| savoir commander |
| | Tôi không biết nói dối |
| je ne sais pas mentir |
| | être au courant de; tenir |
| | Biết một tin giật gân |
| être au courant d'une nouvelle sensationnelle |
| | Tôi biết tin do một người bạn |
| je tiens la nouvelle d'un ami |
| | sentir; ressentir |
| | Biết đói |
| sentir la faim |
| | Biết đau |
| ressentir la douleur |
| | être conscient de |
| | Biết trách nhiệm của mình |
| être conscient de sa responsabilité |
| | reconnaître; se reconnaître |
| | Biết tội |
| se reconnaître coupable |
| | Biết ơn cha mẹ |
| reconnaître les bienfaits des parents |
| | être capable de; être en mesure de; être habile à |
| | Nó biết bơi |
| il est capable de nager |
| | Chị ấy biết chống trả |
| elle est en mesure de riposter |
| | Bạn tôi biết xoay xở |
| mon ami est habile à se débrouiller |
| | biết người biết của |
| | juger les gens et les choses à leur juste valeur |
| | chưa biết |
| | (toán học) inconnu |
| | không biết |
| | ignorer; méconnaître |
| | không biết nhờ cậy vào ai |
| | ne savoir à quel saint se vouer |
| | không biết xoay xở thế nào |
| | ne plus savoir où donner de la tête |
| | không biết làm gì |
| | ne savoir que faire |