Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
botte


[botte]
danh từ giống cái
Botte de foin
bó cỏ khô
giày ống, ủng, bốt
Une paire de bottes
một đôi ủng
ống chuồng tiêu
à propos de bottes
(thân mật) không có lý do đáng kể
Se quereller à propos de bottes
cãi nhau vì lý do không đáng kể
avoir du foin dans ses bottes
có của ăn của để, khá giả
cela fait ma botte
(thông tục) điều ấy hợp với tôi
chausser les bottes de sept lieues
xem chausser
graisser ses bottes
(thân mật) chuẩn bị đi xa+ (thân mật) sắp chết
haut comme ma botte
thấp lè tè
lécher les bottes de quelqu'un
xem lécher
danh từ giống cái
nhát kiếm
Allonger une botte
đâm một nhát kiếm
porter (pousser) une botte à quelqu'un
đặt cho ai một câu hỏi khó trả lời+ công kích ai gắt gao và bất ngờ
danh từ giống cái
(động vật học) bọ lúa mì
(khoa (đo lường), từ cũ nghĩa cũ) bót (đơn vị trọng lượng)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.