  | [brouter] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | gặm (cỏ...) | 
|   |   | ̣u la chèvre est attachée il faut qu'elle broute | 
|   |   | phải thích nghi với hoàn cảnh thực tại | 
|   |   | đi với phật thì mặc áo cà sa, đi với ma thì mặc áo giấy | 
  | nội động từ | 
|   |   | (cơ khí, cơ học) giật giật | 
|   |   | Voiture qui broute au démarrage | 
|   | xe giật giật lúc khởi động |