| ['biznis] |
| Cách viết khác: |
| biz |
| [biz] |
| | busyness |
| ['bizinis] |
| danh từ |
| | việc buôn bán; việc kinh doanh; việc thương mại |
| | to do business with somebody |
| buôn bán với ai; làm ăn với ai |
| | to go into business |
| đi vào con đường kinh doanh |
| | he tried not to let (his) business interfere with his home life |
| ông ta cố không để chuyện làm ăn xen vào đời sống gia đình |
| | he's in the oil business |
| nó làm trong ngành kinh doanh dầu khí |
| | he has set up in business as a druggist |
| ông ta đã mở cửa hàng bán dược phẩm |
| | business is always brisk before Christmas |
| trước lễ Giáng sinh, công việc mua bán bao giờ cũng nhộn nhịp |
| | a business trip |
| một chuyến đi về công việc kinh doanh |
| | a business dinner |
| một bữa ăn bàn về chuyện kinh doanh |
| | business sense |
| kiến thức kinh doanh |
| | cơ sở thương mại; công ty; hãng; cửa hàng |
| | to have/own one's own business |
| có cơ sở kinh doanh riêng của mình |
| | she runs a thriving grocery business |
| bà ta có một cửa hàng tạp hoá khá đắt khách |
| | many small businesses have gone bankrupt recently |
| gần đây, không ít cơ sở kinh doanh nhỏ đã phá sản |
| | điều mà người ta có liên quan hoặc thực sự quan tâm; công việc, nhiệm vụ; việc phải làm |
| | my private life is none of your business/is no business of yours |
| đời tư của tôi không phải là chuyện của anh |
| | teacher's business |
| công việc của giáo viên |
| | it is the business of the police to protect the community |
| công việc của cảnh sát là bảo vệ cộng đồng |
| | to make it one's business to do something |
| coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì |
| | những điều cần được đề cập; những vấn đề cần bàn đến |
| | the main business of the meeting is our wages claim |
| vấn đề của cuộc họp là yêu sách của chúng ta về tiền lương |
| | unless there is any other business, we can end the meeting |
| nếu không còn chuyện gì khác cần bàn, ta có thể kết thúc cuộc họp tại đây |
| | quyền |
| | you have no business to do that |
| anh không có quyền làm như vậy |
| | vấn đề; chuyện; việc |
| | what a business it is to meet you! |
| gặp anh là cả một việc khó khăn! |
| | an odd business; a strange business |
| chuyện lạ; chuyện kỳ quặc |
| | I am sick of the whole business |
| tôi chán ngấy những chuyện như vậy rồi |
| | that accident was an awful business |
| tai nạn ấy là một chuyện khủng khiếp |
| | what's this business I hear about you losing your job? |
| tôi nghe nói anh bị mất việc làm, có chuyện gì vậy? |
| | vấn đề trong chương trình nghị sự |
| | the business of the day |
| chương trình nghị sự |
| | (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì) |
| | cách diễn xuất trên sân khấu |
| | to go out of business |
| | vỡ nợ, phá sản |
| | on business |
| | nhằm mục đích kinh doanh |
| | I'll be away on business next week |
| tuần tới tôi có công việc phải đi xa |
| | business is business |
| | công việc là công việc (không để tình cảm cá nhân xen vào); quân pháp bất vị thân |
| | to do big business |
| | buôn bán lớn |
| | to do somebody's business; to do the business for somebody |
| | giết ai |
| | everybody's business is nobody's business |
| | (tục ngữ) lắm sãi không ai đóng cửa chùa |
| | go about your business!; mind your own business |
| | đây không phải chuyện của anh!; đừng chỏ mũi vào! |
| | good business! |
| | (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! |
| | to mean business |
| | thực sự có ý định (chứ không nói đùa)) |
| | business as usual |
| | mọi việc đâu sẽ vào đấy |
| | the business end of sth |
| | bộ phận chủ yếu thực hiện chức năng chủ yếu của cái gì |
| | never hold a gun by the business end! |
| đừng bao giờ cầm súng ở miệng nòng! |
| | to get down to business |
| | bắt tay vào việc cần làm |
| | to send sb about his business |
| | tống khứ, đuổi thẳng cánh |
| | like nobody's business |
| | rất nhiều; rất nhanh; rất tốt |
| | my head hurts like nobody's business |
| đầu tôi đau như búa bổ |