|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bất
1 d. Bài gồm ba mươi sáu quân, chơi theo lối rút may rủi để tính điểm đến mười (quá mười thì bị loại, gọi là bị bất). Đánh bất. Rút bất.
2 Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa "không". Bất bình đẳng. Bất hợp pháp. Bất lịch sự. Bất bạo động*. Bất cần*.
|
|
|
|