Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bằng


(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) grand oiseau (légendaire)
preuve; témoignage
Giấy tờ làm bằng
papiers servant de preuve
diplôme; certificat; parchemin
Bằng tốt nghiệp đại học
diplôme de fin d'études supérieures
Bằng khen
diplôme de mérite; témoignage de satisfaction
s'appuyer sur; se baser sur; s'en tenir à
Bằng vào đâu mà nói
s'appuyer sur quoi pour le dire
Chỉ bằng vào lời khai của bị cáo thì không đủ
il ne suffit pas de s'en tenir aux déclarations de l'accusé
égal
Hai đại lượng bằng nhau
deux quantités égales
même
Tôi bằng tuổi anh
j'ai le même âge que vous
égaler
Không gì bằng độc lập tự do
rien n'égale l'indépendance et la liberté
également; aussi
Mũ anh không đẹp bằng mũ nó
votre chapeau n'est pas aussi beau que le sien
plat; uni; plan; sans aspérités
Mảnh đất bằng
un terrain plat
Mặt bằng
une surface plane
(ngôn ngữ học) sans accent; avec l'accent grave
Âm bằng
syllabe sans accent; syllabe avec l'accent grave
par; en; de; avec; à raison de
Hành động bằng bạo lực
agir par la force
Cửa bằng gỗ
porte en bois
Sống bằng hai bàn tay mình
vivre de ses propres mains
Mở bằng chìa khóa
ouvrir avec une clef
si; sinon; quant à; comme
Biết thì nói, bằng không thì im lặng
si tu le sais, que tu le dises, sinon, garde le silence
Bằng nay bốn bể không nhà (Nguyễn Du)
comme maintenant, je n'ai ma demeure nulle part
bằng bất cứ giá nào
à n'importe quel prix, à tout prix
bằng mọi giá
à n'importe quel prix, à tout prix
bằng xương bằng thịt
en chair et en os



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.