Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
bỏng


se brûler; s'ébouillanter
Nó bỏng ngón tay vì châm thuốc lá
il s'est brûlé le doigt en allumant une cigarette
Chị tôi bị bỏng vì đánh đổ nồi nước sôi
ma soeur s'est ébouillantée en renversant une marmite d'eau bouillante
avoir une sensation de brûlure
Trời nắng gắt, đi trên đường nhựa, bỏng chân
sous un soleil accablant, en marchant sur une route asphaltée, on a une sensation de brûlure aux pieds
brûlant
Cát bỏng
sable brûlant
rát cổ bỏng họng
s'égosiller; s'érailler la voix; se brûler la gorge



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.