Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
canon


[canon]
danh từ giống đực
pháo, súng đại bác
Canon antichar
pháo chống tăng
Canon de 75 millimètres de calibre
pháo cỡ 75 li
Tirer un coup de canon
bắn một phát đại bác
nòng (súng)
Canon d'un révolver
nòng súng lục
Fusil à deux canons
súng hai nòng
Canon d'un seringue
ống, ống tiêm
(động vật học) còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò)
(khoa (đo lường)) canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit)
(thông tục) chai rượu; cốc rượu
Boire un canon
uống cốc rượu; uống ly rượu
(sử học) trang sức che đầu gối
arriver comme un boulet de canon
đến rất nhanh và bất thần
chair à canon
bia thịt, mồi cho súng
danh từ giống đực
(nghệ thuật) chuẩn
(tôn giáo) quy tắc tôn giáo
(tôn giáo) sách thánh truyền
(tôn giáo) kinh chính lễ
(âm nhạc) canông
tính từ
(Droit canon) luật giáo hội
tính từ không đổi
nói về người có thể chất rất đẹp
Une fille canon
người con gái có thể chất rất đẹp
rất nhanh và rất mạnh (như một phát đại bác)
Joueur de tennis qui a un service canon
cầu thủ quần vợt có quả giao bóng rất nhanh và mạnh
danh từ giống đực
(địa chất, địa lý) hẻm vực



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.