| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cao   
 
    1 dt. đphg. Đơn vị đo diện tích ở Nam Bộ trước đây bằng 1/10 héc ta; còn gọi là sào.
 
    2 dt. 1. Thuốc chế từ nước xương động vật, cô đặc thành bánh: cao khỉ  cao hổ cốt  cao ban long (Cao nấu từ gạc nai (miếng 100g), dùng ngâm vào cháo nóng hoặc nướng phồng để ăn, hay có thể ngâm rượu với mật ong để uống, dùng an thai, giảm đau, hạ huyết, phụ nữ, người già, gầy yếu, suy nhược). 2. Thuốc đông y được chế từ các dược liệu, pha với rượu ở độ đậm đặc thích hợp: cao bách bộ  cao toàn tính.
 
    3 tt. 1. Có khoảng cách lớn đối với mặt đất theo hướng thẳng lên, hoặc so với cái khác: đất thấp trời cao  Nhà này cao hơn nhà kia  cao điểm  cao nguyên  cao xạ  đề cao. 2. Có khoảng cách chừng nào đó theo chiều thẳng đứng: Người cao mét bảy  Nhà cao hơn chục mét. 3. Hơn hẳn mức bình thường: Năng suất cao  đạt thành tích cao  cao áp  cao cấp  cao đẳng  cao quý  cao thế  cao thượng  thanh cao. 4. (âm thanh) có tần số rung động lớn: Nốt nhạc cao  cao tần.
 
    4 tt. Kiêu, làm ra vẻ có giá: đã muốn lấy lắm rồi còn làm cao.
 
    5 Một tên gọi khác của dân tộc Cơ-Tu.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |