Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
carême


[carême]
danh từ giống đực
(tôn giáo) mùa chay (Công giáo)
sự ăn chay
Faire le carême
ăn chay
arriver comme mars (marée) en carême
đến rất đúng lúc
nhất định phải đến
face de carême
mặt xanh xao hốc hác



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.