|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
casse-cou
 | [casse-cou] |  | danh từ giống đực (không đổi) | |  | chỗ dễ ngã | |  | kẻ làm liều | |  | crier casse-cou à quelqu'un | |  | báo cho ai có sự nguy hiểm |  | tính từ (không đổi) | |  | nguy hiểm | |  | Ce chemin est très casse-cou | | con đường này rất nguy hiểm | |  | thích làm liều, liều lĩnh | |  | Il est très casse-cou | | hắn rất liều lĩnh |
|
|
|
|