| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cay   
 
    tt. 1. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt  rượu cay  gừng cay muối mặn (tng.). 2. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. 3. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay. 4. Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được: ông ta đang cay làm việc đó.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |