Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chair


[chair]
danh từ giống cái
thịt
Os dépouillés de chair
xương lóc hết thịt
Chair crue
thịt sống
La chair du melon
thịt quả dưa tây
xác thịt
Les plaisirs de la chair
thú vui xác thịt
(tôn giáo) thể xác
Souffrir dans sa chair
đau đớn về thể xác
bản năng giới tính
L'appel de la chair
sự kêu gọi của bản năng giới tính
avoir la chair de poule
sởn gai ốc, nổi da gà
chair à canon
bia thịt, mồi cho súng
couleur (de) chair
màu da người, màu trắng hồng
donner la chair de poule à qqn
làm cho ai nổi da ga (vì sợ)
en chair et en os
đích thân; bằng xương bằng thịt
entre cuir et chair
giữa da và thịt; trong lòng
être bien en chair
béo tốt, nhiều thịt
être de chair; être de chair et d'os
là người trần mắt thịt (ai cũng có nhược điểm)
hâcher menu comme chair à pâté
thái rất nhỏ
lésion des chairs
vết thương
l'esprit est ardent mais la chair est faible
lực bất tòng tâm
n'être ni chair ni poisson
không có chủ đích, nghiêng ngả
không ra môn cũng không ra khoai
phản nghĩa Squelette, Âme, coeur, esprit
đồng âm Chaire, cheire, cher, chère



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.