|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
changer
 | [changer] |  | ngoại động từ | | |  | đổi | | |  | Changer un fusil contre une bicyclette | | | đổi súng lấy xe đạp | | |  | Changer des francs en livres | | | đổi đồng frăng lấy đồng bảng Anh | | |  | Changer le nom d'une rue | | | đổi tên đường | | |  | Changer les idées | | | đổi ý | | |  | Changer de place | | | đổi chỗ | | |  | Changer de direction | | | đổi hướng | | |  | Changer de logement | | | đổi chỗ ở, dọn nhà | | |  | Changer de sexe | | | đổi giới tính | | |  | Changer de pays | | | đổi quốc tịch | | |  | La rue a changé de nom | | | con đường đã đổi tên | | |  | thay, thay thế | | |  | Changer un directeur | | | thay người giám đốc | | |  | Changer sa vieille voiture | | | thay đổi chiếc xe cũ của mình | | |  | Changer de gouvernement | | | thay chính phủ | | |  | thay quần áo cho | | |  | Changer un enfant | | | thay quần áo cho đứa trẻ |  | phản nghĩa Conserver, garder, maintenir |  | nội động từ | | |  | thay đổi | | |  | Le temps va changer | | | thời tiết sắp thay đổi | | |  | Vouloir tout changer | | | muốn thay đổi tất cả, muốn thay đổi mọi thứ | | |  | Le vent a changé | | | gió đã đổi chiều | | |  | Changer brusquement | | | thay đổi đột ngột | | |  | changer en mieux | | |  | cải thiện, trở nên tốt hơn | | |  | pour changer | | |  | (cách nói ngược ý) để không thay đổi gi, vẫn như cũ |  | phản nghĩa persévérer, persister; demeurer, durer, subsister |
|
|
|
|