| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chanh   
 
    dt. 1. Cây trồng lấy quả ở nhiều nơi, thân nhỏ, thường có gai nhiều, lá hình trái xoan hay trái xoan dài, mép khía răng ở phía ngọn, hoa trắng hay phớt tím, mọc thành chùm 2-3 cái, quả tròn, vỏ mỏng, chua thơm dùng làm nước giải khát và làm gia vị. 2. Quả chanh và những sản phẩm làm từ loại quả này: quả chanh to  nước chanh  có khế ế chanh (tng.).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |