Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chanson


[chanson]
danh từ giống cái
bài hát, bài ca
Titre d'une chanson
tên một bài hát
Auteur d'une chanson
tác giả một bài hát (nhạc sĩ)
Chanson populaire
dân ca
Chanson d'amour
bài tình ca
tiếng hót, tiếng kêu, tiếng rì rầm
La chanson des cigales
tiếng ve kêu
La chanson des forêts
tiếng rì rầm của rừng
lời nói nhàm; lời nói hão
Chansons que tout cela
toàn là lời nói hão
c'est le ton qui fait la chanson
người đẹp vì lụa
chanson à boire
bài ca tụng rượu
chanson de geste
anh hùng ca
chanter toujours la mêne chanson
lúc nào cũng chỉ nói có thế thôi
l'air ne fait pas la chanson
tốt danh không lành tiếng
le ton fait la chanson
nghe giọng nói hiểu tấm lòng
mettre en chanson
(thân mật) làm vè chế giễu; chế giễu
voilà bien une autre chanson
(thân mật) đó là một khó khăn mới



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.