Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chantre


[chantre]
danh từ giống đực
(tôn giáo) người hát lễ, lễ sinh
(từ cũ, nghĩa cũ) người ca ngợi
Le chantre du régime
người ca ngợi chế độ
(từ cũ, nghĩa cũ) thi sĩ, thi nhân
grande chantre
người chỉ huy ban thánh ca
herbe aux chantres
(thực vật học) cây cải tỏi
les chantres des bois
(thơ ca) chim
ronfler comme un chantre
(thân mật) ngáy o o



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.