Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
charme


[charme]
danh từ giống đực
sự làm cho mê say, sự lôi cuốn, sự quyến rũ
Être sous le charme de quelqu'un
mê say ai
Il n'est pas beau mais il a beaucoup de charme
hắn không đẹp nhưng có sự quyến rũ
Faire du charme à qqn
tìm cách quyến rũ ai
vẻ đẹp, vẻ duyên dáng, vẻ dễ ưa
Avoir du charme
duyên dáng
(số nhiều) nét duyên dáng quyến rũ
Les charmes d'une jeune femme
nét duyên dáng quyến rũ của một thiếu phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) bùa mê; sự úm
(lâm nghiệp) sự chém gốc cây (khiến cây chết)
Délit de charme
tội chém gốc cây
(thực vật học) cây duyên
faire commerce de son charme
làm đĩ, bán mình
se porter comm un charme
khoẻ mạnh, lực lưỡng
phản nghĩa Malédiction, horreur, laideur, monstruosité



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.