|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
chaudron
| [chaudron] | | danh từ giống đực | | | xanh, chảo | | | (thân mật) nhạc khí tồi | | | Ce violon est un chaudron | | cái viôlông này là một nhạc khí tồi | | | nốt loét (ở cây) | | | nồi nấu xà phòng | | | c'est la poêle qui se moque du chaudron | | | lươn ngắn chê trạch dài |
|
|
|
|