| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chay   
 
    1 dt. Loài cây cùng họ với mít, quả có múi, ăn được: Rễ chay dùng để ăn trầu.
 
    2 dt. Lễ cúng Phật để cầu cho linh hồn người chết được siêu độ: Làm chay bảy bữa tạ lòng Vân Tiên (LVT). // tt, trgt. 1. Nói ăn không dùng thịt, cá và các chế phẩm từ thịt, cá: Ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối 2. Nói cấy không có phân: Cấy chay 3. Nói dạy học không có thí nghiệm: Dạy chay 4. Suông, không có ăn uống (thtục): Chầu hát chay.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |