checkmate 
checkmate | ['t∫ek'meit] |  | danh từ | |  | (đánh cờ) tình huống của người đánh cờ không thể cản được việc quân Vua bị bắt và do đó đối phương là người thắng; thế bí | |  | sự thất bại hoàn toàn | |  | to play checkmate with somebody | |  | (đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua | |  | đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai |  | ngoại động từ | |  | (đánh cờ) đẩy (đối phương) vào thế cờ không thể giữ cho quân Vua không bị bắt; chiếu | |  | làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch) |  | thán từ | |  | tiếng hô khi chiếu hết đối phương; chiếu hết! |
/'tʃek'meit/
danh từ
(đánh cờ) sự chiếu tướng; nước cờ chiếu hết
sự thua, sự thất bại !to play checkmate with somebody
(đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua
đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai
ngoại động từ
(đánh cờ) chiếu hết
làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch)
|
|