Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
chi


 拨 <分出一部分发给; 调配。>
 cấp kinh phí; chi một khoản tiền
 拨款。
 部门 <组成某一整体的部分或单位。>
 房 <指家族的分支。>
 chi trưởng
 长房
 付 <给(钱)。>
 trả tiền; chi tiền
 付款。
 chi trả
 支付。
 开; 开发; 支出; 支付; 分发 <付出(款项)。>
 ra sức khống chế khoản chi mang tính chất phi sản xuất.
 尽量控制非生产性的支出。
 những món tiền không đáng chi, thì cương quyết không chi.
 不应当用的钱, 坚决不开支。
 开支; 支 <付出或领取(款项)。>
 chi ra
 支出。
 chi đội
 支队。
 chi nhánh (cửa hàng)
 支店。
 支派 <分出来的派别; 分支。>
 之字形。
 什么?
 làm chi?
 干什么? 枝 <枝子。>
 kim chi ngọc diệp.
 金枝玉叶。
 派系 (chi họ) <环绕着某个人或问题所组织的一个群体或小派别。>



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.