Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
chill





chill
[t∫il]
danh từ
sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh)
to catch a chill
bị cảm lạnh
sự lạnh lẽo, sự giá lạnh
to take the chill off
làm tan giá, làm ấm lên
sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng)
to cast a chill over...
làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
(kỹ thuật) sự tôi
tính từ
lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
cảm thấy lạnh, ớn lạnh
lạnh lùng, lạnh nhạt
(kỹ thuật) đã tôi
ngoại động từ
làm ớn lạnh
làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng)
làm chết cóng (cây)
(thông tục) làm tan giá, làm ấm lên
(kỹ thuật) tôi
nội động từ
ớn lạnh; bị cảm lạnh


/tʃil/

danh từ
sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh)
to catch a chill bị cảm lạnh
sự lạnh lẽo, sự giá lạnh
to take the chill off làm tan giá, làm ấm lên
sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt
sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng)
to cast a chill over... làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên...
(kỹ thuật) sự tôi

tính từ
lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh
cảm thấy lạnh, ớn lạnh
lạnh lùng, lạnh nhạt
(kỹ thuật) đã tôi

ngoại động từ
làm ớn lạnh
làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng)
làm chết cóng (cây)
(thông tục) làm tan giá, làm ấm lên
(kỹ thuật) tôi

nội động từ
ớn lạnh; bị cảm lạnh

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "chill"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.