chill
chill | [t∫il] | | danh từ | | | sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) | | | to catch a chill | | bị cảm lạnh | | | sự lạnh lẽo, sự giá lạnh | | | to take the chill off | | làm tan giá, làm ấm lên | | | sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt | | | sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng) | | | to cast a chill over... | | làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên... | | | (kỹ thuật) sự tôi | | tính từ | | | lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh | | | cảm thấy lạnh, ớn lạnh | | | lạnh lùng, lạnh nhạt | | | (kỹ thuật) đã tôi | | ngoại động từ | | | làm ớn lạnh | | | làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng) | | | làm chết cóng (cây) | | | (thông tục) làm tan giá, làm ấm lên | | | (kỹ thuật) tôi | | nội động từ | | | ớn lạnh; bị cảm lạnh |
/tʃil/
danh từ sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) to catch a chill bị cảm lạnh sự lạnh lẽo, sự giá lạnh to take the chill off làm tan giá, làm ấm lên sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng) to cast a chill over... làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên... (kỹ thuật) sự tôi
tính từ lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh cảm thấy lạnh, ớn lạnh lạnh lùng, lạnh nhạt (kỹ thuật) đã tôi
ngoại động từ làm ớn lạnh làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng) làm chết cóng (cây) (thông tục) làm tan giá, làm ấm lên (kỹ thuật) tôi
nội động từ ớn lạnh; bị cảm lạnh
|
|