| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiếc   
 
    mt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường có đôi mà lẻ loi: Chiếc đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |