| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiếm   
 
    đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |