| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chiều   
 
    1 dt. 1. Khoảng cách từ điểm này đến điểm khác: Mỗi chiều 5 mét 2. Hướng: Gió chiều nào che chiều ấy 3. Phía; Bề: Đau khổ trăm chiều.
 
    2 dt. Khoảng thời gian từ quá trưa đến tối: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
 
    3 dt. Dáng, Vẻ: Chiều ủ dột giấc mai trưa sớm (CgO); Có chiều phong vận, có chiều thanh tân (K).
 
    4 đgt. Làm theo ý muốn của người nào: Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai (K); Người giàu thì khó chiều (NgKhải).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |