Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chong



verb
To keep (light, torch) burning on for a long time
chong đuốc to keep a torch burning on for a long time
chong đèn suốt đêm to keep a lamp lit all night long
To keep (eyes) open for a long time, to stare for a long time
mắt cứ chong suốt đêm không ngủ được his eyes remained staring the whole night, without being able to sleep a wink

[chong]
động từ
To keep (light, torch) burning on for a long time
chong đuốc
to keep a torch burning on for a long time
chong đèn suốt đêm
to keep a lamp lit all night long
To keep (eyes) open for a long time, to stare for a long time; not sleep a wink, not get wink of sleep
mắt cứ chong suốt đêm không ngủ được
his eyes remained staring the whole night, without being able to sleep a wink
To maintain, keep up
chong đèn
fedd/keep up the fire, keep (the lamp) lighted
dầu chong trắng đĩa lệ tràn thấm khăn (truyện Kiều)
as lamp oil burned away, tears drenched her scarf



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.