| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chuẩn   
 
    1 dt. Cái được coi là căn cứ để đối chiếu: Lấy kích thước đó làm chuẩn. // tt. Đúng với điều đã qui định: Sự phát âm chuẩn.
 
    2 đgt. 1. Đồng ý cho: Thủ tướng đã chuẩn cho một số tiền lớn để xây dựng trường trung học kiểu mẫu 2. Cho phép: Bộ đã chuẩn việc mở rộng phòng thí nghiệm ở trường đại học.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |