| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chuốc   
 
    1 đgt. Rót rượu để mời: chuốc rượu cho say.
 
    2 đgt. 1. Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng là quý nhưng lại thực sự không giá trị: bán gà nhà chuốc cò nội (tng.)  chuốc của ấy làm gì  chuốc hư danh. 2. Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn: mua thù chuốc oán (tng.)  chuốc vạ vào thân (tng.).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |