| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chài   
 
    dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // Ä‘gt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghỠđánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để Ä‘i quăng chài: Thuyá»n chài.
 
    2 Ä‘gt. 1. Dùng tà thuáºt làm cho ngưá»i ta Ä‘au ốm, theo mê tÃn: Anh ấy ốm, ngưá»i ta cứ cho là do thầy mo chài 2. Làm cho ngưá»i ta say đắm: Cô bị ai chài mà thẫn thá» như thế?.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |