| xem cá cháy |
| | brûler; flamber; s'enflammer; prendre feu; être consumé; être incendié |
| | Nến cháy |
| bougie brûle |
| | Củi khô cháy |
| bois sec qui flambe |
| | Cây rơm đã cháy |
| la meule paille s'est enflameé |
| | Kho đã cháy |
| l'entrepôt a pris feu |
| | Nhà đã cháy |
| la maison est consumée; la maison est incendiée |
| | gratin de riz |
| | cháy được |
| | combustible |
| | cháy nhà hà ng xóm bình chân như vại |
| | le mal d'autrui ne cuit pas; le mal n'est pas à la maison |
| | cháy nhà ra mặt chuột |
| | l'occasion fortuite fait découvrir le pot-aux-roses |
| | cháy thà nh vạ lây |
| | les petits pâtissent des sottisses des grands |
| | lá»a cháy đổ thêm dầu |
| | jeter de l'huile sur le feu; enfoncer le couteau dans la plaie |
| | chất gây cháy |
| | comburant |
| | chỗ cháy |
| | brûlure |
| | không cháy được |
| | incombustible |
| | là m cháy |
| | griller |