| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chướng   
 
    tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai  trông chướng mắt  chướng tai gai mắt (tng.)  Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |