| (ít dùng) deuil |
| | Để chế |
| porter le deuil |
| | se moquer; railler; tourner en ridicule; ridiculiser; se gausser de |
| | Chế bạn |
| se moquer de son camarade |
| | Nó chế cả thầy giáo của nó |
| il raille même son maître |
| | Bài báo chế những kẻ nịnh nọt |
| l' article de journal tourne en ridicule les flatteurs |
| | Nó cảm thấy bị người khác chế |
| il se sent qu' il est ridiculisé par les autres |
| | Chế người say rượu |
| se gausser de l' ivrogne |
| | préparer; fabriquer |
| | Chế thức ăn |
| préparer les aliments |
| | Chế thuốc |
| préparer les médicaments |
| | Chế vũ khí |
| fabriquer des armes |
| | verser (de l'eau bouillante dans une théière...) |