| [chịu] |
| | on credit; on account |
| | to sustain; to bear; to incur; to accept; to stand; to endure; to tolerate |
| | Chịu đòn |
| To sustain a blow |
| | Chịu mọi phí tổn |
| To bear all the costs |
| | Không ngồi yên chịu chết |
| Not to sit with folded arms and accept death |
| | Chịu sự lãnh đạo của ai |
| To accept the leadership of somebody; to be under the leadership of somebody |
| | Chịu lạnh |
| To bear/stand the cold |
| | Khổ mấy cũng chịu được |
| To be able to bear any degree of misery |
| | Anh ta khó tính lắm không ai chịu được |
| He is very difficult to get on with; nobody can bear him |
| | Năn nỉ mãi anh ta mới chịu |
| He only accepted because of our insistence |
| | to owe |
| | Còn chịu một số tiền |
| To still owe some money |
| | to concede |
| | Mỗi người một lẽ, không ai chịu ai |
| Each has his own reason, nobody concedes the point to the others |
| | Chịu anh ta là người nhớ giỏi |
| To concede that he has very good memory |
| | to give up; to count oneself helpless |
| | Khó quá, xin chịu thôi |
| It's too tough, I give up/I count myself helpless |
| | to try to do something |
| | Chịu học cái hay của người khác |
| To try to learn from others |
| | Ìt chịu suy nghĩ |
| To rarely try to think |
| | xem bằng lòng; đồng ý |