| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chớp   
 
    1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện và biến đi rất nhanh khi có hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.)  tia chớp  Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp  chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.
 
    2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây có) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây có chớp đừng có trèo ra.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |