| (y học) symptôme |
| | Chưa có chứng gì có thể nhận thấy |
| il n'y a pas encore de symtôme perceptible |
| | mal |
| | Bị một chứng không thể khỏi được |
| être atteint d'un mal incurable |
| | vice |
| | Chứng nói xấu |
| vice de la médisance |
| | preuve |
| | Lấy gì làm chứng? |
| où est la preuve? |
| | témoin |
| | Đứng ra làm chứng |
| se présenter comme témoin |
| | témoigner; être témoin |
| | Có trời làm chứng cho tôi |
| le ciel m'est témoin |
| | chứng nào tật nấy |
| | le loup mourra dans sa peau |