| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  chực   
 
    đgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ  Người làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.)  ăn chực nằm chờ (tng.). 2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là xảy ra: mới ốm dậy đi chỉ chực ngã  Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền. 3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác: ăn chực đòi bánh chưng (tng.)  bú chực cô hàng xóm.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |