Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cire


[cire]
danh từ giống cái
sáp ong, sáp
xi
(y học) ráy tai; nhử mắt
(động vật học) màng gốc mỏ (ở chim)
aller comme de cire
hợp lắm, vừa lắm
arriver comme de cire
đến rất đúng lúc
c'est une cire molle
ấy là một người nhu nhược dễ bị lung lạc
jaune comme cire
da vàng như nghệ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.