Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
clou


[clou]
danh từ giống đực
cái đinh
Clou à soulier
đinh đóng giày
La tête d'un clou
đầu đinh
Arracher les clous
nhổ đinh
Traverser une route dans les clous
đi qua đường trong hàng đinh
mụn nhọt
nhà giam
Se faire mettre au clou
bị bắt giam
dụng cụ (của thợ)
Emporter tous ses clous
mang theo tất cả dụng cụ
(thông tục) nhà cầm đồ
Mettre sa montre au clou
cầm chiếc đồng hồ của mình ổ nhà cầm đồ
(nghĩa cũ) xe tồi, xe cũ
Un vieux clou
chiếc xe cũ kỹ
(nghĩa bóng) tiết mục nổi nhất, cái đinh (của buổi biểu diễn...)
compter les clous de la porte
đứng lại quá lâu
des clous !
(thông tục) đừng hòng!
maigre comme un clou
gầy như cây que, quá gầy
ne pas valoir un clou
không có giá trị gì
ne tenir ni à fer ni à clou
đóng không chặt
planter son clou
ở nhất định một chỗ nào
river son clou à quelqu'un
làm cho ai phải câm họng
suspendre un objet au clou
thôi không dùng vật gì nữa; đưa vật gì đến nhà cầm đồ
tête de clou
chữ in mòn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.