Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cochon


[cochon]
danh từ giống đực
lợn, heo; thịt lợn, thịt heo
Cochon domestique
lợn nhà
Viande de cochon
thịt lợn
(nghĩa bóng) đồ lợn, kẻ bẩn thỉu
Il est un vieux cochon
hắn là một lão già dê
avoir une tête de cochon
bướng bỉnh, xấu tính
amis comme cochons
bạn bè ăn ở lang chạ
c'est donner des confitures à un cochon
phí của trời cho người không biết thưởng thức
cochon d'eau
lợn nước
cochon de fer
con nhím
cochon d'Inde
chuột lang
cochon de lait
lợn sữa
cochon de mer
cá heo
écrire comme un cochon
viết như gà bới (viết xấu và ẩu)
jouer un tour de cochon
chơi đểu
manger comme un cochon
ăn như heo (ăn rất bẩn và rất phàm ăn)
n'avoir pas gardé les cochons avec quelqu'un
không quá nhờn với ai
ne pas savoir si c'est du lard ou du cochon
không biết nên nghỉ thế nào (về ai)
không biết có phải bị mắc lỡm không
travail de cochon
công việc làm ẩu đả, việc làm qua loa
un cochon n'y retrouverait pas ses petits
hết sức mất trật tự
un temps de cochon
thời tiết tồi tệ
yeux de cochon
mắt ti hí
tính từ
bẩn thỉu, tởm
Enfant cochon
đứa bé bẩn thỉu
tục tĩu
Histoire cochonne
chuyện tục tĩu
ce n'est pas cochon
(thông tục) không kém đâu, khá lắm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.