Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
coin


[coin]
danh từ giống đực
góc
Les quatre coins d'une chambre
bốn góc buồng
Le coin de la rue
góc đường
Se cacher dans un coin
nấp vào một xó
mảnh, khoảnh
Un coin de terre
một mảnh đất
cái nêm, cái chêm
khuôn rập (tiền, huy chương)
(nghĩa bóng) dấu ấn
Oeuvre marquée au coin du génie
tác phẩm mang dấu ấn thiên tài
coin de l'oeil
khoé mắt
connaître une question dans les coins
biết tường tận một vấn đề
en boucher un coin à quelqu'un
làm cho ai sững sờ không mở miệng ra được
le petit coin
nhà xí, chuồng tiêu
les quatre coins de
khắp mọi nơi (của một địa điểm)
on en rencontre à tous les coins de rue
ta thấy nó ở khắp nơi; đó là một vật tầm thường
regarder du coin de l'oeil
liếc nhìn
rester, vivre dans son coin
ru rú ở xó nhà (cách li với những người xung quanh)
sourire en coin
cười nhếch mép (hàm ý mỉa mai, có ác tâm...)
tenir son coin
làm tròn nhiệm vụ
đồng âm coing



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.