Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
commun


[commun]
tính từ
chung, công, công cộng
Intérêts communs
quyền lợi chung
Angle commun
góc chung
Terres communes
đất công
Puits commun
giếng công cộng
Le plus petit commun multiple
(toán học) bội số chung nhỏ nhất
Les biens communs
tài sản chung (của vợ chồng)
Un but commun
mục đích chung
giống
Paysage qui n'a rien de commun avec..
phong cảnh không có gì giống với...
C'est un point commun entre eux
đó là điểm giống nhau giữa họ
thông thường, thường thấy
Force peu commune
sức mạnh thường ít thấy
tầm thường
Manières communes
cử chỉ tầm thường
phản nghĩa Différent, distinct, individuel. Original, particulier, personnel, singulier. Distingué, exceptionnel, extraordinaire, rare, recherché, spécial
d'un commun accord
đồng lòng, nhất trí
lieu commun
điều sáo
maison commune
toà thị chính
n'avoir rien de commun
không so sánh được, hoàn toàn khác
nom commun
danh từ chung
sens commun
lẽ thường
danh từ giống đực
hạng tầm thường
Hors du commun
ngoài hạng tầm thường, đặc biệt
(từ cũ, nghĩa cũ) đại đa số; quần chúng
Le commun des hommes
đại đa số người ta
(số nhiều) nhà dưới, nhà phụ (như bếp, chỗ người làm ở, nhà xe...)
en commun
chung



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.