| [compter] |
| ngoại động từ |
| | đếm |
| | Compter de l'argent |
| đếm tiền |
| | Appareil qui compte qqch |
| máy đếm |
| | liệt vào số, coi như |
| | Compter parmi ses amis |
| liệt vào số những người bạn của mình |
| | trả tiền |
| | Compter cent francs à quelqu'un |
| trả một trăm frăng cho ai |
| | tính giá |
| | Compter trois francs la bouteille |
| tính giá ba frăng một chai |
| | đánh giá, coi |
| | Compter pour rien la fortune |
| coi của cải chẳng ra gì |
| | định |
| | Je comptais venir te voir |
| tôi vẫn định đến thăm anh |
| | có |
| | Ville qui compte un million d'habitants |
| thành phố có một triệu dân |
| | Compter d'illustres ancêtres |
| có ông cha hiển hách |
| | chắc rằng |
| | Je compte que vous viendrez |
| tôi chắc rằng anh sẽ đến |
| | trải qua, tính được |
| | Compter vingt années de service |
| tính được hai mươi năm làm việc |
| | tính từng li từng tí |
| phản nghĩa Négliger, omettre |
| đồng âm Comté, conter |
| | à pas comptés |
| | xem pas |
| | compter les points |
| | phán xét người thắng cuộc (trong một cuộc đấu) |
| | compter tous les pas de quelqu'un |
| | dò xét ai từng bước |
| | sans compter que |
| | không kể rằng |
| | ses jours sont comptés |
| | hắn sắp chết rồi |
| nội động từ |
| | tính, làm tính |
| | đếm |
| | Compter jusqu'à dix |
| đếm đến số mười |
| | được tính đến, được kể đến |
| | Effort qui ne compte pas |
| sự cố gắng không được tính đến |
| | tính sổ |
| | Compter avec quelqu'un |
| tính sổ với ai |
| | tin cậy vào |
| | Ne compter que sur soi |
| chỉ tin cậy vào mình |
| | Compter sur ses amis |
| tin cậy vào bạn hữu |
| | được coi trọng |
| | Il compte dans le pays |
| ông ta được coi trọng ở trong nước |
| | à compter de |
| | kể từ |
| | compter avec |
| | tính đến, chú ý đến |
| | savoir compter jusqu'à dix |
| | chăm chú vào những món lợi lộc của mình |
| | sans compter |
| | rộng rãi |
| | không kể; không tính; chưa kể đến |