| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  con   
 
    1 I. dt. 1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng: sinh con  có ba con  Con hư tại mẹ (tng.)  Con hơn cha là nhà có phúc (tng.)  Gà con theo mẹ. 2. Cây giống, cây mới mọc: mua vài trăm con rau để trồng. II. tt. 1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính: rễ con  cột con. 2. Thuộc loại nhỏ: chiếc mâm con  chiếc xe con.
 
    2 dt. 1. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác: hai con gà  con mắt  con dao. 2. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật): con mụ già  Con chị nó đi con dì nó lớn (tng.). 3. Vóc dáng thân hình: người to con  người nhỏ con.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |