copious
copious | ['koupiəs] |  | tính từ | |  | dồi dào, thừa thải | |  | copious flowers, tears, words | | hoa dồi dào, nước mắt chan chứa, từ ngữ phong phú | |  | she supports her theory with copious evidence | | bà ta bảo vệ lý thuyết của mình bằng nhiều chứng cứ phong phú | |  | I took copious notes | | tôi đã ghi chép rất nhiều | |  | (về nhà văn) đang viết hoặc đã viết nhiều; sáng tác nhiều | |  | a copious writer of detective novels | | một nhà văn viết nhiều truyện trinh thám |
/'koupiəs/
tính từ
phong phú, dồi dào, hậu hỉ copious language ngôn ngữ phong phú
|
|